Tên hàng hóa |
Xe ô tô quét rác hút bụi đường HINO 10 khối
|
Xuất xứ
|
HINO - Việt Nam
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
Xe cơ sở (sát-xi)
|
Hiệu HINO, hàng LD Nhật-Việt(do Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp sản xuất tại Việt Nam) |
Công thức bánh xe
|
6×4
|
Hệ thống chuyên dùng
|
|
– Xuất xứ
|
Xuất xứ châu âu
|
– Loại
|
Động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp
|
– Dung tích xy-lanh
|
3.907 cc
|
– Công suất lớn nhất
|
130 Hp (tại 2.900 vòng/phút)
|
– Momen xoắn cực đại
|
37 kg.m (tại 1.600 vòng/phút)
|
Thùng chứa rác
|
|
– Dung tích thùng chứa rác
|
~ 10 m3
|
– Hình dáng
|
Hình hộp, biên dạng cong
|
– Kết cấu
|
Rác, bụi sau khi được hút lên từ quạt hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. Thùng được thiết kế với kết cấu kiểu cyclon dập bụi tiên tiến
|
– Góc đổ
|
550
|
– Nắp kiểm tra
|
Có, bên phải
|
– Van tràn xả nước bẩn
|
Kích thước 2-1/2 inch, vị trí trên cửa thoát sau, có nắp che
|
– Cơ chế đổ thùng chứa
|
Sử dụng xy lanh 2 tầng
|
– Thiết bị đóng mở nắp sau thùng chứa rác
|
Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở điều khiển thủy lực
|
– Lưới thép bảo vệ
|
Có, ngăn những vật lớn lọt vào làm hỏng cánh quạt. Tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa
|
– Thanh an toàn chống thùng chứa
|
Có, đảm bảo an toàn khi nâng thùng chứa để kiểm tra, bảo dưỡng
|
– Công tắc khóa cửa phía sau thùng rác
|
Có, sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau
|
Thùng chứa nước
|
|
– Dung tích thùng chứa nước
|
~ 4 m3
|
– Thiết bị báo mức nước
|
Có, đặt tại cạnh bên phải phía trước của thùng nước
|
– Thiết bị xả nước
|
Có, bằng van bi size 1-1/2 inch
|
– Thiết bị cảnh báo mức nước thấp
|
Có, khi nước giảm xuống dưới mức giới hạn, trong cabin sẽ có chuông báo động
|
– Thiết bị ngăn, chống tràn
|
Có, bố trí các vách ngăn, ống chống tràn
|
– Nắp thùng chứa
|
Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài
|
– Họng cấp nước
|
Trang bị thêm 1 họng cấp nước cùng khớp nối nhanh 65A để có thể lấy nước từ bồn hoặc các cây chữa cháy
|
– Ống dẫn nước
|
Trang bị 01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65A dài 20m
|
Bơm nước
|
|
– Lưu lượng nước
|
40 lít/phút
|
– Kiểu
|
Piston
|
– Áp suất
|
8 bar
|
– Dẫn động
|
Dẫn động bằng motor thủy lực
|
– Bộ lọc nước
|
Có trang bị
|
Quạt hút
|
|
– Xuất xứ
|
Hiệu Bucher (Hàn Quốc) hoặc hiệu Johnson (Châu Âu)
|
– Lực truyền động từ động cơ
|
Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp
|
Chổi tròn ở cạnh
|
|
– Số lượng
|
2 chiếc
|
– Đường kính
|
700 mm
|
– Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi
|
2 vòi/chổi
|
– Tấm chắn bằng cao su
|
Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét
|
– Vận hành
|
Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình thường trên đường, 2 chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, một chổi sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động cùng chổi chính. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét.
|
Chổi chính ở giữa
|
|
– Số lượng
|
01 chiếc
|
– Kích thước
|
Ф400 x 1.500 mm
|
– Vận hành
|
Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển trong trại thái quét, chổi giữa sẽ hoạt động phối hợp với 02 chổi tròn ở hai bên xe
|
Miệng hút
|
|
– Số lượng
|
2 miệng (trái và phải)
|
– Phạm vi hút
|
600 mm
|
– Số vòi phun nước
|
6 vòi
|
Ống hút
|
|
– Số lượng
|
2 ống
|
– Vật liệu
|
Cao su tổng hợp có khung thép bên trong
|
Ống hút vật liệu thô(Tuỳ chọn)
|
|
– Vị trí
|
Phía sau nắp thùng chứa rác
|
– Công dụng
|
Hút các vật liệu thô bằng cách vận hành chổi hút vừa đưa ống hút tới gần khu vực cần làm sạch
|
Hệ điều khiển
|
|
– Điều khiển từ xa
|
Từ cabin
|
– Điều khiển hệ thống quét
|
Điều khiển riêng biệt
|
– Điều chỉnh tốc độ động cơ
|
Điều khiển bằng chuyển đổi khí nén
|
– Điều khiển nâng/hạ thùng chứa
|
Bằng thuỷ lực, điều khiển từ cabin
|
– Điều khiển đóng/mở cửa sau
|
Mở từ cabin, đóng từ phía sau thùng chứa rác bằng thủy lực
|
– Điều chỉnh van nước
|
Điều khiển bằng điện
|
– Đồng hồ đo áp suất
|
Có, bố trí trên mặt bảng điều khiển
|
Hệ thống thuỷ lực
|
|
– Dung tích thùng dầu
|
120 lít
|
– Áp suất hoạt động tối đa
|
200 bar
|
– Bơm thủy lực điều khiển hoạt động quét hút, dập bụi
|
|
+ Lưu lượng dầu
|
25 cc/vòng
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
250 bar
|
+ Dẫn động
|
Dẫn động bởi động cơ phụ
|
– Bơm thủy lực điều khiển xả rác, đóng mở thùng, nắp thùng
|
|
+ Lưu lượng dầu
|
45 cc/vòng
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
250 bar
|
+ Dẫn động
|
Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở
|
– Van điều khiển thủy lực cơ khí tích hợp, van an toàn và khí nén
|
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
320 bar
|
+ Công dụng
|
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, vận hành hoạt động của hệ thống chổi, điều khiển bơm nước khi động cơ chính hoạt động
|
– Van điều khiển thủy lực cơ khí tích hợp điện từ 24V
|
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
320 bar
|
+ Công dụng
|
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, điều khiển bơm nước…khi dừng xe kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa mà không cần nổ máy
|
– Xy lanh thủy lực
|
|
+ Xuất xứ
|
Các linh kiện chính như ống, cần, gioăng phớt…nhập khẩu từ Ý
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
250 bar
|
+ Công dụng
|
Vận hành cho hệ thống nâng hạ thùng, khóa mở nắp thùng
|
– Motor thủy lực dẫn động hệ thống chổi
|
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
150 bar
|
+ Công dụng
|
Vận hành quay hệ thống chổi quét chính, chổi quét bên
|
Hệ thống khí nén
|
|
– Điện áp
|
24V
|
– Áp suất làm việc lớn nhất
|
10 bar
|
– Công dụng
|
+ Điều khiển gián tiếp cho hệ thống van thủy lực điều khiển nâng/hạ thùng, khóa/mở nắp thùng, dẫn động quay motor hệ thống chổi, motor bơm nước.
+ Điều khiển trực tiếp cho hệ thống xy lanh khí nén điều khiển chổi, miêng hút.
|
Hệ thống điện
|
Điện áp 24V
|
Bộ nguồn thủy lực hoạt động điện
|
|
– Loại
|
Bộ nguồn thủy lực tích hợp van an toàn
|
– Điện áp
|
24 V, hoạt động bằng nguồn điện ắc-quy xe
|
– Công dụng
|
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, điều khiển bơm nước… khi dừng xe kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa mà không cần nổ máy
|
Các thiết bị khác
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Có
|
Radio CD
|
Có
|
Bình cứu hỏa
|
01 chiếc
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động
|
Có
|
Đèn chớp trên nóc cabin
|
Có
|
Đèn chớp sau xe
|
Có
|
Bảo hiểm hông hai bên
|
Có
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
Có
|