THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỞ RÁC 20 KHỐI HYUNDAI HD260
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu
|
HYUNDAI
|
Số loại
|
HD260
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
Công thức bánh
|
6x4
|
Dung tích thùng chứa
|
22 khối
|
Xe cơ sở
|
Hyundai HD260 hoặc tương đương nhập khẩu nguyên chiếc KOREA.
|
Thông số chung
|
|
Trọng lượng xe ép rác hyundai 22 khối
|
|
Trọng lượng bản thân
|
13.070 kG
|
Tải trọng cho phép chở
|
10.800 kG
|
Số người cho phép chở
|
2 người (130 kg)
|
Trọng lượng toàn bộ
|
24.000 kG
|
Kích thước xe chở rác hyundai 22 khối
|
|
Kích thước xe
|
9495 x 2500 x 3570mm
|
Khoảng cách trục
|
4350 + 1300 hoặc tương đương
|
Vết bánh xe trước / sau
|
2060/1850mm
|
Số trục
|
3
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Động cơ
|
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 trở lên |
Nhãn hiệu động cơ
|
D6HA
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích
|
9960 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay
|
280 kW/ 1900 v/ph
|
Mô men xoắn cực đại
|
160 / 1100 (Nm/rpm)
|
Hộp số
|
Transys 10 cấp
|
Lốp xe
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau
|
12R22.5 /12R22.5
|
Hệ thống phanh
|
|
Phanh trước /Dẫn động
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động
|
Tác động lên bánh xe trục 1, 2, 3 /Tự hãm
|
Hệ thống lái
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Hạng mục
|
Dặc tính kỹ thuật
|
THÔNG SỐ HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 22 KHỐI
|
Thùng chứa
|
Vật liệu
|
Thép perform 700 xuất xứ Đức, chịu mài mòn, Inox 304, Inox 430.
|
Hình dạng
|
Hình trụ vát 4 mặt cong trơn, thân sau vát chéo hình thang. Có xương chạy dọc các góc thùng và trên nóc thùng.
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích)
|
1,6 – 1,8
|
Thể tích máng ép (m3)
|
~2 khối
|
Dung tích lòng trong thùng chứa ( m3)
|
19 – 22 khối
|
Cơ cấu xả rác
|
Kiểu vận hành
|
Dùng 01 quả xy lanh thủy lực tầng
|
Nguyên lý xả rác
|
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
|
Thời gian xả rác
|
~ 40 giây
|
Cơ cấu nạp rác
|
Gầu xúc rác, Càng gáp rác đa năng...
|
Kiểu vận hành
|
Dùng 02 quả xy lanh thủy lực
|
Nguyên lý nạp rác
|
Xúc rác từ bải rác tập trung và thu gom rác hộ dân
|
Tải trọng nâng
|
900 kg
|
Thời gian gắp rác
|
10 - 20 giây
|
Góc lật
|
135 độ
|
Cơ cấu cuốn ép
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt trong)
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cơ cấu con trượt tịnh tiến
|
Các cụm cơ cấu
|
Thân sau – Tấm cố đinh – Tấm ép – Lưỡi cuốn- Thép perform 700
|
Vật liệu
|
Thép chịu lực Thép perform 700
|
Xương ray trượt cuốn ép
|
Thép chịu lực Thép SS400 dày 12mm, U180
|
Con trượt
|
Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đài Loan chịu nhiệt, chịu mài mòn
|
Máng cuốn
|
Thép perform 700 – xuất xứ Đức, chịu mài mòn, chống va,
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
Nguyên lý
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
|
Vật liệu
|
Thép chịu lực SS400
|
Hệ thống điều khiển
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Xuất xứ : Châu âu hoặc tương đương
|
Nguồn dẫn động bơm : Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng.
|
Kiểu: piston 01 cấp hoặc 02 cấp
|
Lưu lượng: 108 - 163 cc/rev
|
Áp suất Max: 350 kg/cm2
|
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn
|
Xuất xứ: Italy hoặc châu âu
|
Lưu lượng: 110 lít/phút
|
Áp suất Max: 350 kg/cm2
|
Các xy lanh thủy lực khác
|
- Xy lanh ép rác : 02 chiếc
- Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
- Xy lanh càng gắp rác : 02 chiếc
- Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
-Xy lanh xả rác : Loại xy lanh 5 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2
|
Hành trình làm việc : 3150mm
|
Lực đẩy lớn nhất : 15 tấn
|
Các thiết bị khác
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
Thùng dầu thủy lực
|
180 lít
|
Điều kiển hệ chuyên dùng
|
Cơ khí
|
Hệ thống truyền động, bộ trích công suất PTO
|
Nhập khẩu mới 100%, lắp đặt tương tích với hộp số
|
Hệ thống điện trang bị và cảnh báo
|
Đèn quay ưu tiên, số lượng 01, đặt trên nóc xe
Đèn chiếu sang công tác: số lượng 2, đặt ở bộ phận cuốn ép và lòng thùng
|
Ống cứng
|
Nhập khẩu Hàn Quốc, mới 100%
|
Ống mêm
|
Nhập khẩu Ý, Mới 100%
|
Các thiết bị khác trên xe
|
Bảo hiểm sườn 2 bên: 01 bộ
|
Chắn bùn
|