XE HÚT VÀ THỔI KHÓI CHỮA CHÁY ĐA NĂNG VIỆT NAM
|
Đặc điểm:
|
Xe ô tô lắp đặt hệ thống quạt có khả năng thổi khói, hút khói và thổi hơi nước phục vụ trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn. Cơ cấu thiết kế và phạm vi làm việc, tính năng tác dụng được lấy theo nguyên mẫu của Hãng BIG công hòa liên bang Đức.
|
Chất lượng:
|
Xe cơ sở và hệ thống thiết bị công nghệ Quạt đều nhập khẩu đồng bộ, đúng Hãng sản xuất, nguyên chiếc theo qui chuẩn và chất lượng của nhà chế tạo. Được lắp ráp hoàn chỉnh liên động tại Việt Nam.
|
Phạm vi ứng dụng:
|
Hút, thổi khói và cung cấp khí tươi, làm mát khu vực cháy, hầm lò, các khu vực thiếu không khí.,..vv
|
Kiểm tra và thẩm định
|
Bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam và Cục Cảnh sát PCCC – Bộ Công an.
|
Loại xe
|
Xe chuyên dùng hút khói
|
Chassis
|
Hino, isuzu…
|
Hệ quạt hút khói
|
BIG (Đức)
|
Tổng trọng tải cho phép
|
7.500 kg
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
6.200 x 2.200 x 3.000mm
|
Màu sơn vỏ xe
|
Màu đỏ
|
THÔNG SỐ CHI TIẾT XE CƠ SỞ
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.380
|
Cabin
|
Loại Cabin đơn (Giữ nguyên cabin xe cơ sở)
|
Số cửa
|
02
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
Điều hòa
|
Có
|
Lắp đặt thêm
|
Bộ đàm cố định, đèn quay, chớp, loa, ampli, ưu tiên
|
Kết cấu
|
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn.
|
Động cơ
|
Diezel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 và làm mát bằng nước.
|
Công suất cực đại (Iso net)
|
100kW (136 PS) tại 2.500 vòng/phút
|
Mô-men xoắn lớn nhất (Iso net)
|
390 N.m tại 1.400 vòng/phút
|
Hệ thống truyền lực
|
4x2
|
Ly hợp
|
Loại đĩa đơn, ma sát khô, tự động điều chỉnh
|
Hộp số
|
Hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
|
HÂN XE VÀ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG HÚT, THỔI KHÓI
|
Thân xe hút khói
|
Kết cấu
|
Thân xe được thiết kế trên bệ khung gầm của xe cơ sở, phía sau cabin, bao gồm khoang chứa trang thiết bị phương tiện phục vụ của hệ thống hút, thổi khói đặt giữa thân xe, phía sau thân xe lắp đạt hệ thống quạt hút, thổi khói chuyên dùng
|
Vật liệu
|
Khung thân bằng thép CT45 mạ nhúng nóng chống rỉ và chống ăn mòn, bao kín thân xe bằng cac tấm tôn CT3, bao trong thân xe bằng các tấm tôn nhám chống trơn trượt và chống thấm. Cửa làm thân xe là hệ thống cửa nhôm tự cuốn có kháo an toàn, kín thoáng khí, chống thấm. Phía trong các khoang có hệ thống đèn chiếu sáng tự động mở ngắt khi hệ thống cửa cuốn đóng
|
Nóc xe và sàn thao tác
|
Nóc và sàn thao tác, bậc lên xuống thiết kế chống trơn trượt, làm bằng các tấm nhôm nhám chống ăn mòn.
|
Thang bộ
|
Thang bộ bằng tôn I Nox 304, bố trí phía sau khoang chứa
|
Bậc lên xuống
|
Phía sau xe được trang bị các bậc lên xuống để điều khiển hoạt động quạt hút khói
|
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
Số lượng
|
04 khoang.
|
Vị trí
|
Lắp hai bên thân xe.
|
Vật liệu
|
Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031
|
Kết cấu
|
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
|
Hệ thống Quạt
|
Chủng loại
|
Quạt đa năng công suất lớn, động cơ xăng, có khả năng hút và thổi khói và hơi nước
|
Model
|
|
Model
|
L125 FII
|
Hãng sản xuất
|
BIG
|
Xuất xứ
|
Đức
|
Đặc điểm
|
- Là quạt đa năng 2 trong 1
- Có chức năng hút và thổi khói trong công tác phòng cháy và chữa cháy cũng như được sử dụng rộng rãi trong việc thông gió đường hầm, nhà cao tầng… bằng cách lắp đặt các đường dẫn khí phía sau quạt (Đối với việc hút khói) hoặc lắp đặt đường cấp khí phía trước quạt (Đối với việc thổi khói hoặc cấp khí tươi cho đường hầm hoặc nhà cao tầng ).
- Có khả năng phun hơi nước làm giảm nhiệt độ khu vực xung quanh đám cháy tạo điều kiện cho hoạt động cứu hộ và chữa cháy có thể được xử lý nhanh hơn và an toàn hơn.
- Có khả năng cung cấp khí tươi làm tăng cơ hội sống sót cho những nạn nhân bị mắc kẹt ở những khu vực thiếu không khí hoặc không khí bị ô nhiễm
|
Lưu lượng khí đầu ra lớn nhất
|
1.000.000 m3/h
|
Lưu lượng khí danh định
|
220.000 m3/h
|
Lực đẩy trục
|
3.000 N
|
Vận tốc không khí tối đa
|
50 m/s
|
Hệ thống điều khiển
|
Điều khiển hoạt động của quạt thông qua bộ điều khiển cầm tay từ xa với màn hình LCD và cáp điều khiển dải 5m
|
Động cơ
|
- Quạt được cung cấp động cơ xăng 4 kỳ, 4 xylanh, làm mát bằng nước
- Công suất/momen xoắn: 90kW/160Nm
- Ưu điểm của quạt là không cần nguồn điện để duy trì hoạt động, do đó quạt sử dụng lý tưởng trong các điều kiện khó khăn cho các hoạt động cứu hộ cứu nạn cần sự can thiệp nhanh
|
Cánh quạt
|
CFK, 6 cánh
|
Cơ chế dẫn động
|
Dây đai
|
Phạm vi vận hành
|
Phạm vi điều chỉnh bằng thủy lực thông qua bàn xoay
Quay ngang ±1800
Quay lên 300
Quay xuống 300
Tạo điều kiện thuận lợi để cung cấp một luồng khí lý tưởng trong việc hút và thổi với các điều kiện làm việc khác nhau
Khả năng vươn cao
Quạt được lắp đặt trên hệ thống nâng thủy lực, có khả năng nâng cao tối thiểu 1.3m đối với bàn nâng và phạm vi làm việc tối đa đạt 2.4m của quạt so với sàn thao tác lắp đặt.
Giá nâng hình chữ X, chắc chắn và an toàn, giá nâng và bàn xoay gắn trực tiếp trên sàn xe cơ sở
|
Hệ thống phun nước
|
Các đầu phun đặc biệt được gắn ở đầu ra của quạt tạo ra một màn sương nước rất mịn để làm mát hoặc liên kết các phần tử không khí và hơi. Hệ thống phun sương nước được sử dụng trong những trường hợp cần thiết. Việc cung cấp nước được cung cấp thông suốt và được trang bị 14 đầu phun cho lưu lượng lên đến 280 lít/phút tại áp suất 7 bar.
|
Chế độ hút khói (thông khí)
|
- Lưu lượng hút khói: 70.000 m3/h
- Đường kính ống: 800mm
- Số lượng x chiều dài ống: 2x15m (Chiều dài có thể cung cấp thêm theo yêu cầu)
|
Phụ kiện ống thổi khói (cấp khí)
|
Có trang bị 01 ống dẫn dạng xoắn được lắp ở đầu cánh quạt, đường kính 1400mm có thể điều chỉnh độ dài linh hoạt chiều dài lên tới 100m
|
Chất liệu ống hút khói; thổi khói
|
Vật liệu chế tạo ống được sản xuất từ vật liệu chịu nhiệt, chống cháy, chống bẹp dúm
|
CHI TIẾT THIẾT BỊ THEO XE
|
Máy phát điện
|
|
Xuất xứ
|
Koshin/Nhật Bản
|
Số lượng
|
01 chiếc
|
Công suất định mức
|
5kVA (4kW)
|
Công suất tối đa
|
5.5kVA (4.4kW)
|
Điện áp AC
|
220VAC
|
Điện áp DC
|
12VDC8.3A
|
Tần số hoạt động
|
60Hz
|
Dòng điện
|
22.7A
|
Động cơ máy phát
|
Động cơ xăng 7.6kW, 4 kỳ, OHV, xylanh đơn, làm mát bằng không khí,
|
Khởi động
|
Đề điện và giật dây
|
Tháp chiếu sáng
|
Will Burt /Mỹ
|
Số lượng
|
01 bộ
|
Đèn chiếu sáng
|
Đèn halogen 2 x 1000W
|
Điện áp hoạt động
|
220V/230VAC
|
Công suất tổng của tháp đèn
|
2000W
|
Cấp độ bảo vệ
|
IP 65
|
Bảo vệ bóng đèn
|
Có trang bị
|
Vị trí lắp đặt đèn
|
Đèn được lắp trên đỉnh của tháp
|
Tuổi thọ đèn
|
Hơn 2,000 giờ
|
Công suất đầu ra
|
Lớn hơn 31,500 lx
|
Thời gian bật đèn
|
Ngay lập tức
|
Thời gian bật lại đèn
|
Ngay lập tức
|
Dụng cụ thô sơ cầm tay
|
|
Máy Đục phá bê tông
|
|
Xuất xứ
|
Bosch/Đức
|
Số lượng
|
01 chiếc
|
Công suất
|
900W
|
Tốc độ không tải
|
0-760 vòng/phút
|
Tốc độ đập
|
0-4.000 lần/phút
|
Lực đập
|
0-5 (J)
|
Trọng lượng
|
4.7 kg
|
Xà beng
|
Số lượng: 01 cái
Vật liệu: Thép Ф25
Chiều dài: 1,0 m
|
Búa phá dỡ
|
Số lượng: 01 cái
Vật liệu : Thép
Chiều dài cán: 900 mm
Trọng lượng: 5,5kg
|
Rìu cán dài
|
Số lượng: 01 cái
Lưỡi rìu bằng thép, tay cầm bằng gỗ
Chiều dài: 700mm
|
Kìm cộng lực cắt sắt
|
Số lượng: 01 cái
Vật liệu: làm bằng thép
|
Bộ đồ nghề sửa chữa tiêu chuẩn
|
Số lượng: 01 bộ
01 bộ đồ nghề sửa chữa tiêu chuẩn, gồm có: 01 chiếc kích, 01 chiếc kích tháo lốp cả tay, 01 chiếc bơm mỡ, 01 chiếc dây bơm hơi,
01 chiếc búa, 01 chiếc lắp bình dầu (dự phòng), 05 chiếc clê dẹt các loại, 01 chiếc mỏ lết, 01 chiếc kìm nguội, 01 chiếc tuốclơvít
|
Mặt nạ phòng độc
|
Số lượng: 03 bộ
Xuất xứ: Drager/Đức
Model: PSS3000
Bộ mặt nạ phòng độc gồm: mặt trùm, bình thở, bộ giá đỡ ( bao gồm cả phụ kiện)
Dung tích bình khí 6,9 lít, áp lực 300 bar
|
Tam giác cảnh báo có phản quang
|
03 cái
|
Vật hình nón báo hiệu giao thông
|
06 cái
|
Dải băng chắn
|
Số lượng: 04 cuộn
Chiều dài: 500 mm
|
Cột buộc băng chắn
|
Số lượng: 08 cái
Chiều dài: 1,1 m
|
Đèn chiếu sáng cầm tay
|
Số lượng: 01 chiếc
Khoảng cách chiếu xa: 500m
Bộ xạc pin, điện áp 220V
|
Bình chữa cháy 6kg
|
Số lượng: 02 bình
Loại bình bột A,B,C&E
|