Xe téc chở xăng dầu Hino 11 khối (11m3) là dòng sản phẩm xe téc, xe bồn được đóng trên nền xe chaasi của xe tải Hino 500, nằm trong danh mục xe téc chở xăng dầu như đúng tên gọi của nó chúng ta cũng hiểu được công dụng và chức năng của nó là vận chuyển xăng dầu từ các kho dầu đến các địa điểm phân phát dầu, dòng Xe téc chở xăng dầu Hino 11 khối này được các doanh nghiệp vận tải nhà nước hoạc các doanh nghiệp tư nhân lớn đầu tư với mục đích chạy đường dài và xa mới có thể sử dụng hết chức năng của xe được.
Xe téc chở xăng dầu hino 11 khối được lắp trên xe nền là xe hino 500 ,có tổng trọng tải là 16 tấn được thiết kế với Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn, hệ thống treo cầu trước phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén. Hino 500 sử dụng động cơ Euro 4 tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp. Với động cơ mạnh mẽ và chiều dài chassis ngắn 5.365 mm, xe được sử dụng để đóng các loại thùng chuyên dùng như xe cứu hỏa, xe téc chở xăng dầu, xe cuốn ép rác, xe phun nước rửa đường..., có thể tích bồn 11m3, téc được đóng theo tiêu chuẩn công nghê Hyundai và theo đúng tiêu chuẩn về xăng dầu hiện hành của Việt Nam chúng ta.
Xe téc chở xăng dầu Hino 11 khối (11m3) téc đóng tiêu chuẩn 5 ly, Xe ô tô xi téc( chở xăng) được cấp Giấy chứng nhận chất lượng tại Cục đăng kiểm Việt Nam đảm bảo đủ điều kiện đăng ký lưu hành, Xi téc chở xăng được thẩm định chất lượng tại Cục đăng kiểm Việt Nam giá cả phải trăng đặc biệt công ty hỗ trợ khách hàng mua xe téc xe bồn trả góp vay vốn ngân hàng, với thủ tục nhanh chóng làm việc uy tín sẽ làm hài lòng quý vị.
XE TÉC CHỞ XĂNG DẦU HINO 11 KHỐI 11M3 FG 8JJSB
Dưới đây chung tôi xin giới thiệu tới quý vị hình ảnh và thông số kỹ thuật xe téc chở xăng dầu hino 11 khối 11m3 hino
Hình ảnh XE TÉC CHỞ XĂNG DẦU HINO 11 KHỐI xe bồn xi téc HINO 11M3
Thông số kỹ thuật XE TÉC CHỞ XĂNG DẦU HINO 11 KHỐI của công ty chúng tôi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XI TEC CHỞ XĂNG DẦU HINO
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô xi téc (chở xăng)
|
Trọng lượng bản thân :
|
6740
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
3310
|
kG
|
- Cầu sau :
|
3430
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
8140
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
15075
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
7120 x 2500 x 2900
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
4560 x 2100 x 1300/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
4280
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1920/1820
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-UG
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
167 kW/ 2500 v/ph
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
10.00 - 20 (10.00R20) /10.00 - 20 (10.00R20)
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|